Bank Name và Swift Code là thông tin quan trọng dùng để thanh toán và rút tiền từ PayPal. Đặc biệt với những ai đang sinh sống tại Úc hay nước ngoài thì càng cần phải nắm rõ thông tin này. Vậy Bank Name và Swift Code là gì? Bài viết này Vietkieulife sẽ chia sẻ đến bạn danh sách Bank Name và Swift Code của các ngân hàng Việt Nam mới nhất 2023. Nếu bạn muốn rút tiền về tài khoản thì nên đọc hết những nội dung này nhé.
Danh sách Bank Name và Swift Code của các ngân hàng Việt Nam 2023
Bank Nam và Swift Code là hai thông tin rất quan trọng để thực hiện nhận, rút tiền về Việt Nam. Vì vậy, việc nắm tên, cách viết chính xác 100% là điều cực kỳ cần thiết. Vì vậy, dưới đây là danh sách Bank Name và Swift Code của các ngân hàng Việt Nam 2023 mà Vietkieulife đã cập nhật.
STT | Tên ngân hàng | Bank Name | Swift Code |
1 | Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) | Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam | BFTVVNVX |
2 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (Vietinbank) | Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade | ICBVVNVX |
3 | Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam (Techcombank) | Vietnam Technological and Commercial Joint Stock Bank | VTCBVNVX |
4 | Ngân hàng TMCP Đầu Tư và Phát Triển Việt Nam (BIDV) | Bank for Investment & Development of Vietnam | BIDVVNVX |
5 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) | Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank | VPBKVNVX |
6 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam (Agribank) | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development | VBAAVNVX |
7 | Ngân hàng TMCP Á Châu (ACB) | Asia Commercial Joint Stock Bank | ASCBVNVX |
8 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam (Eximbank) | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | EBVIVNVX |
9 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín (Sacombank) | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | SGTTVNVX |
10 | Ngân hàng TMCP Đông Á | DongA Bank | EACBVNVX |
11 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | North Asia Commercial Joint Stock Bank | NASCVNX |
12 | Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam (VIB) | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VNIBVNVX |
13 | Ngân hàng TMCP Việt Á (VietABank) | Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank | VNACVNVX |
14 | Ngân hàng TMCP Tiên Phong (TPBank) | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | TPBVVNVX |
15 | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội (MB Bank) | Military Commercial Joint Stock Bank | MSCBVNVX |
16 | Ngân hàng TM TNHH MTV Đại Dương (OceanBank) | OceanBank | OJBAVNVX |
17 | Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (HSBC Bank) | Hongkong and Shanghai Banking Corporation | HSBCVNVX |
18 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á (SeaBank) | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank | SEAVVNVX |
19 | Ngân hàng TMCP An Bình (ABBank) | An Binh Commercial Joint Stock Bank | ABBKVNVX |
20 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh (HDBank) | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank | HDBCVNVX |
21 | Ngân hàng TM TNHH MTV Dầu khí toàn cầu (GPBank) | Global Petro Joint Stock Commercial Bank | GBNKVNVX |
22 | Ngân hàng TMCP Phương Đông (OCB) | Orient Commercial Joint Stock Bank | ORCOVNVX |
23 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Commercial Joint Stock Bank | VCBCVNVX |
24 | Ngân hàng TMCP Nam Á (Nam A Bank) | Nam A Commercial Joint Stock Bank | NAMAVNVX |
25 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcombank) | Vietnam Public Commercial Joint Stock Bank | WBVNVNVX |
26 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) | Sai Gon Commercial Bank | SACLVNVX |
27 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) | Saigon Bank For Industry And Trade | SBITVNVX |
28 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội (SHB) | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank | SHBAVNVX |
29 | Ngân hàng TMCP Bảo Việt (BAOVIETBank) | BAOVIET Commercial Joint Stock Bank | BVBVVNVX |
30 | Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam | Shinhan Bank Vietnam | SHBKVNVX |
31 | Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt Nam (ANZ Bank) | Australia and New Zealand Banking | ANZBVNVX |
32 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PGBank) | Petrolimex Group Commercial Joint Stock | PGBLVNVX |
33 | Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) | Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank | MCOBVNVX |
34 | Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt (LienVietPostbank) | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVBKVNVX |
35 | Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) | National Citizen Commercial Joint Stock Bank | NVBAVNVX |
36 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIBANK N.A | CITIVNVX |
37 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered | Standard Chartered Bank | SCBLVNVX |
38 | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long (MHB Bank) | Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank | LVBKVNVX |
39 | Ngân hàng TNHH Indovina (Indovina Bank) | Indovina Bank LTD | IABBVNVX |
40 | Ngân hàng TMCP Kiên Long (Kienlongbank) | Kien Long Commercial Joint Stock Bank | KLBKVNVX |
41 | Ngân hàng Kookmin – Chi nhánh Tp HCM (Kookmin) | Kookmin Bank Ho Chi Minh City Branch | CZNBVNVX |
42 | Ngân hàng TNHH MTV Standard Chartered (Việt Nam) (Standard Chartered) | Standard Chartered Bank (Vietnam) Limited | SCBLVNVH |
43 | Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam (Public Bank) | Public Bank Vietnam Limited | VIDPVNV5 |
44 | Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương Tín (VietBank) | Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | VNTTVNVX |
45 | Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga (VRB) | Vietnam Russia Joint Venture Bank | VRBAVNVX |
46 | Ngân hàng TM TNHH MTV Xây dựng Việt Nam (VNCB) | Vietnam Construction Bank | GTBAVNVX |
47 | Ngân hàng CIMB Bank (CIMB Bank) | Cimb Bank Vietnam Limited | CIBBVNVN |
Bank Name là gì?
Bank Name có thể hiểu ngắn gọn là tiên tiếng Anh của các ngân hàng tại Việt Nam. Việc sử dụng Bank Name khá phổ biến cho việc thanh toán trực tuyến tại trong nước và quốc tế.
Swift Code là gì?
Khái niệm
Swift Code hay SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là tổ chức phi lợi nhuận liên kết các thành viên ngân hàng thành một hệ thống. Mỗi ngân hàng thuộc SWIFT sẽ được cấp một mã code tương ứng. Swift Code được sử dụng để thanh toán và phân biệt giữa các ngân hàng với nhau.
Cấu trúc của Swift Code
Swift Code được thể hiện dưới dạng 8 – 11 ký tự, mỗi ngân hàng mã code sẽ khác nhau. Cấu trúc của Swift Code thường được quy định như sau:
AAAABBCCDDD
- 4 ký tự đầu (AAAA): Phân biệt giữa các ngân hàng.
- 2 ký tự tiếp theo (BB): Nhận diện quốc gia.
- 2 ký tự tiếp theo (CC): Vị trí của ngân hàng.
- 3 ký tự cuối (nếu có) (DDD): Xác định chi nhánh và ngân hàng các ngân hàng.
Thông thường khi giao dịch trong nước bạn không cần quan tâm nhiều đến Bank Name và Swift Code. Nhưng nếu ra nước ngoài, sinh sống và làm việc tại Úc hoặc những quốc gia khác thì phải đặc biệt lưu ý. Để quá trình giao dịch diễn ra không bị nhầm lẫn Vietkieulife đã cung cấp đến bạn danh sách Bank Name và Swift Code của các ngân hàng Việt Nam hiện nay 2023. Hy vọng nội dung này có ý nghĩa với mọi người.